Từ điển Thiều Chửu
仔 - tử/tể
① Gách vác, như tử kiên 仔肩 gánh lấy trách nhiệm. ||② Kĩ, như tử tế 仔細 kĩ lưỡng. ||③ Một âm là tể, nghĩa là nhỏ bé (tiếng Quảng đông hay dùng).

Từ điển Trần Văn Chánh
仔 - tử
① Con, non: 仔豬 Lợn con; ② Kĩ lưỡng, cẩn thận. Xem 仔 [zi], 崽 [zăi].

Từ điển Trần Văn Chánh
仔 - tử
Gánh vác. 【仔肩】 tử kiên [zijian] (văn) Trách nhiệm, gánh vác. Xem 崽 [zăi], 仔 [zê].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
仔 - tử
Gánh vác.


仔細 - tử tế ||